| Hoa hồng | : | tỏ lòng ái mộ, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
| Hoa hồng gai | : | tỏ lòng tốt. |
| Hoa hồng đỏ | : | Một tình yêu mảnh liệt và đậm đà, tỏ sự hạnh phúc vinh dự. |
| Hồng trắng | : | Tình yêu trong sáng và cao thượng. |
| Hoa hồng BB | : | Tình yêu ban đầu. |
| Hoa hồng bạch | : | Ngây thơ duyên dáng và dịu dàng. |
| Hoa hồng nhung | : | Tình yêu say đắm và nồng nhiệt. |
| Hoa hồng vàng | : | Một tình yêu kiêu sa và rực rỡ. Tình yêu sút giảm và sự phản bội tỏ ý cắt đứt quan hệ. |
| Hoa hồng phớt | : | Bắt đầu một tình yêu mơ mộng. |  |
| Hoa hồng đậm | : | Người đẹp kiêu kì. |
| Hoa hồng thẩm | : | Tình yêu nồng cháy. |
| Hoa hồng cam | : | Tình yêu hòa lẫn với ghen tuông. |
| Hoa hồng viền trắng | : | Tình yêu kín đáo, sâu sắc, sẵn sàng hy sinh cho người mình yêu |
| Hoa hồng phấn | : | Sự trìu mến. |
| Hoa hồng tỉ muội | : | Khi được tặng, nếu là bạn trai thì cần hiểu rằng: Bạn là một đứa em ngoan. (Nguồn: http://www.golgift.com) |
0 nhận xét:
Đăng nhận xét